VIETNAMESE
gia đình có công với cách mạng
gia đình cách mạng
ENGLISH
family with revolutionary contribution
/ˈfæməli wɪð ˌrɛvəˈluʃəˌnɛri ˌkɑntrəˈbjuʃən/
revolution contributor's family
Gia đình có công với cách mạng là gia đình có thành viên có những đóng góp trực tiếp cho cách mạng Việt Nam.
Ví dụ
1.
Bảo tàng có khu dành riêng cho các gia đình có công với cách mạng.
The museum features a section dedicated to families with revolutionary contribution.
2.
Chính phủ tôn vinh gia đình có công với cách mạng đã hy sinh trong kháng chiến.
The government honors the family with revolutionary contributions for their sacrifice during the war.
Ghi chú
Một số collocations của revolution: - cách mạng đẫm máu: bloody revolution - cách mạng bạo lực: violent revolution - cách mạng chính trị: political revolution - cách mạng Cộng sản: communist revolution - cách mạng thành công: successful revolution - cách mạng công nghiệp: industrial revolution
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết