VIETNAMESE

gia công xuất khẩu

word

ENGLISH

export processing

  
NOUN

/ˈɛkspɔːrt ˈprɒsesɪŋ/

Gia công xuất khẩu là việc chế biến sản phẩm để xuất khẩu ra thị trường quốc tế.

Ví dụ

1.

Gia công xuất khẩu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Export processing drives economic growth.

2.

Khu vực gia công xuất khẩu thu hút đầu tư nước ngoài.

The export processing zone attracts foreign investments.

Ghi chú

Từ Export processing là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại quốc tếsản xuất xuất khẩu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Outsourced manufacturing – Sản xuất gia công Ví dụ: Export processing involves outsourced manufacturing for foreign markets. (Gia công xuất khẩu là hình thức sản xuất gia công cho thị trường nước ngoài.) Export zone – Khu chế xuất Ví dụ: Many factories operate in export processing zones for tax incentives. (Nhiều nhà máy hoạt động trong khu chế xuất để hưởng ưu đãi thuế.) Client specification – Yêu cầu khách hàng Ví dụ: Export processing is based on client specifications and contracts. (Gia công xuất khẩu dựa trên yêu cầu và hợp đồng của khách hàng.) OEM production – Sản xuất theo thương hiệu khác Ví dụ: This process is typical in OEM production where branding belongs to the buyer. (Quy trình này phổ biến trong sản xuất OEM, nơi thương hiệu thuộc về bên đặt hàng.)