VIETNAMESE

người xuất khẩu

ENGLISH

exporter

  
NOUN

/ɪkˈspɔrtər/

Người xuất khẩu là người hoặc tổ chức bán hàng hóa hoặc dịch vụ sang thị trường quốc tế.

Ví dụ

1.

Người xuất khẩu vận chuyển sản phẩm tới các thị trường quốc tế khác nhau.

The exporter ships products to various international markets.

2.

Ông là một người xuất khẩu nông sản thành công.

He is a successful exporter of argricultural produtcs.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt exporter vs importer nha! - Exporter (nhà xuất khẩu): Người hoặc công ty chuyên bán hàng hoặc kinh doanh dịch vụ từ quốc gia xuất xứ của họ đến các quốc gia khác. Ví dụ: The exporter shipped a large quantity of electronics to international markets. (Nhà xuất khẩu vận chuyển một lượng lớn thiết bị điện tử đến thị trường quốc tế.) - Importer (nhà nhập khẩu): Người hoặc công ty mua hàng hoặc dịch vụ từ các quốc gia khác để mang về quốc gia của họ. Ví dụ: The importer sourced high-quality textiles from overseas suppliers for their clothing business. (Nhà nhập khẩu tìm nguồn cung ứng vải vóc chất lượng cao từ các nhà cung cấp nước ngoài cho doanh nghiệp may mặc của họ.)