VIETNAMESE

xuất khẩu ròng

giá trị xuất khẩu ròng

word

ENGLISH

Net export

  
NOUN

/nɛt ˈɛkspɔːt/

trade balance

"Xuất khẩu ròng" là giá trị chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia trong một khoảng thời gian.

Ví dụ

1.

Xuất khẩu ròng của quốc gia đã cải thiện đáng kể.

The country's net export improved significantly.

2.

Xuất khẩu ròng cao góp phần xây dựng nền kinh tế mạnh mẽ.

High net exports contribute to a strong economy.

Ghi chú

Từ xuất khẩu ròng thuộc lĩnh vực kinh tếthương mại. DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Trade balance - Cán cân thương mại Ví dụ: Net export contributes significantly to a country’s trade balance. (Xuất khẩu ròng đóng góp đáng kể vào cán cân thương mại của một quốc gia.) check Export surplus - Thặng dư xuất khẩu Ví dụ: A positive net export indicates an export surplus. (Xuất khẩu ròng dương cho thấy thặng dư xuất khẩu.) check Economic growth - Tăng trưởng kinh tế Ví dụ: Net export is a key driver of economic growth in developing countries. (Xuất khẩu ròng là động lực chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở các quốc gia đang phát triển.) check Trade deficit - Thâm hụt thương mại Ví dụ: A negative net export reflects a trade deficit. (Xuất khẩu ròng âm phản ánh thâm hụt thương mại.) check GDP contribution - Đóng góp vào GDP Ví dụ: Net export contributes directly to a nation’s GDP contribution calculation. (Xuất khẩu ròng đóng góp trực tiếp vào tính toán GDP của một quốc gia.)