VIETNAMESE
giá bán
giá cả
ENGLISH
price
NOUN
/praɪs/
Giá bán là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá, nghĩa là số lượng tiền phải trả cho hàng hoá đó. Về nghĩa rộng đó là số tiền phải trả cho một hàng hoá, một dịch vụ, hay một tài sản nào đó.
Ví dụ
1.
Chỉ số giá bán lẻ cho tháng 9 dự kiến sẽ cho thấy lạm phát có thể lên tới khoảng 10,8%.
The retail price index for September is expected to show inflation edging up to about 10.8 percent.
2.
Sản phẩm sẽ có mặt trên thị trường vào mùa xuân năm nay với giá bán lẻ đề xuất từ 99 đô trở xuống.
The product will be available this spring for a suggested retail price of $99 or less.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết