VIETNAMESE

gỉ mắt

Dịch tiết mí mắt, Nước mắt khô

word

ENGLISH

Eye mucus

  
NOUN

/aɪ ˈmjuːkəs/

Eye mucus, Eyelid exudate

"Gỉ mắt" là dịch nhầy tích tụ ở góc mắt.

Ví dụ

1.

Gỉ mắt có thể gây khó chịu nếu không được vệ sinh.

Eye mucus can cause discomfort if not cleaned.

2.

Tích tụ gỉ mắt là điều bình thường qua đêm.

Eye mucus buildup is normal overnight.

Ghi chú

Từ Eye mucus thuộc lĩnh vực y khoa (chăm sóc mắt). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Allergic conjunctivitis - Viêm kết mạc dị ứng Ví dụ: Allergic conjunctivitis often leads to redness and eye mucus. (Viêm kết mạc dị ứng thường dẫn đến đỏ mắt và gỉ mắt.) check Eye infection - Nhiễm trùng mắt Ví dụ: An eye infection can result in significant eye mucus. (Nhiễm trùng mắt có thể dẫn đến gỉ mắt nhiều.) check Blepharitis - Viêm bờ mi Ví dụ: Blepharitis is associated with crusty and sticky eye mucus. (Viêm bờ mi thường đi kèm với gỉ mắt dính và khô.)