VIETNAMESE
mất
ENGLISH
lose
/luz/
Mất là không còn được sở hữu thứ gì hoặc thứ gì đó không còn thuộc về mình nữa.
Ví dụ
1.
Linda rất buồn vì mất việc.
Linda was very upset about losing her job.
2.
Sau đợt điều chỉnh giá đó, công ty có thể bị mất khách hàng vào tay các đối thủ rẻ hơn.
After that change of prices, the company may lose customers to cheaper rivals.
Ghi chú
Một sô nghĩa khác của lose:
- mất tích (lose): A fishing disaster in which 129 men were lost.
(Một thảm họa đánh cá khiến 129 người đàn ông bị mất tích.)
- cắt bỏ (lose): They need to lose that awful voiceover.
(Họ cần phải cắt bỏ phần lồng tiếng kinh khủng đó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết