VIETNAMESE

ghi nhận

công nhận

ENGLISH

recognize

  
NOUN

/ˈrekəɡnaɪz/

Ghi nhận là công nhận và ghi nhớ, thường là dùng để nói về thành tích.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải ghi nhận rằng chúng ta vẫn còn thiếu các chuyên gia có trình độ.

We must recognize that we still lack qualified professionals.

2.

Tôi ghi nhận sự nỗ lực để cải thiện của bạn.

I recognize your efforts to improve.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt Recognize và Realize nhé!

Recognise được dùng khi chúng ta nhận ra, nhận thấy điều gì đó qua việc nhìn đơn thuần. Từ realise lại có nghĩa nhận ra sau khi chúng ta nhìn và dành thời gian suy ngẫm.