VIETNAMESE

Ghép thận

Thay thận

ENGLISH

Kidney transplant

  
NOUN

/ˈkɪdni ˌtrænsplænt/

Renal replacement

“Ghép thận” là thủ thuật thay thế thận bị hỏng bằng thận mới từ người hiến tặng.

Ví dụ

1.

Ghép thận cải thiện chất lượng cuộc sống.

Kidney transplants improve quality of life.

2.

Cô ấy đã ghép thận hai năm trước.

She had a kidney transplant two years ago.

Ghi chú

Từ Ghép thận là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và phẫu thuật ghép tạng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Organ transplantation - Ghép tạng Ví dụ: Kidney transplant is a type of organ transplantation to replace a failing kidney. (Ghép thận là một dạng ghép tạng để thay thế một quả thận bị hỏng.) check Donor kidney - Thận hiến tặng Ví dụ: A donor kidney is carefully matched to the recipient to reduce rejection risk. (Thận hiến tặng được chọn lọc kỹ để giảm nguy cơ bị đào thải.) check Immunosuppressive therapy - Liệu pháp ức chế miễn dịch Ví dụ: After a kidney transplant, patients require immunosuppressive therapy to prevent organ rejection. (Sau khi ghép thận, bệnh nhân cần liệu pháp ức chế miễn dịch để ngăn chặn đào thải tạng.)