VIETNAMESE

ghế bố

ENGLISH

lounger

  
NOUN

/ˈlaʊnʤə/

Ghế bố là một loại ghế với khung bằng gỗ hoặc vật liệu cứng, có thể xếp lại cho gọn, thân ghế làm bằng vải hay nilông giăng trên khung để người dùng có chỗ ngồi và ngả lưng.

Ví dụ

1.

Đừng ngả lưng ghế cắm trại như vậy, bạn sẽ ngã.

Don't tip your lounger back like that, you'll fall.

2.

Cái ghế vườn mở ra làm thành cái ghế bố.

The garden chair unfolds to make a lounger.

Ghi chú

Ở dạng động từ thì lounge có thể được hiểu như vầy nha!

- nằm dài (lounge): She was lounging on the beach.

(Cô ấy đang nằm dài trên bãi biển.)