VIETNAMESE
gây nợ
mắc nợ
ENGLISH
Accumulate debt
/əˈkjuːmjʊleɪt dɛt/
Build debt
Gây nợ là tạo ra khoản nợ cần phải trả.
Ví dụ
1.
Cô ấy gây nợ vì chi tiêu quá mức.
She accumulated debt due to overspending.
2.
Doanh nghiệp thường gây nợ khi mở rộng.
Businesses often accumulate debt during expansion.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Accumulate khi nói hoặc viết nhé!
Accumulate wealth - Tích lũy tài sản
Ví dụ:
He accumulated wealth through years of hard work.
(Anh ấy tích lũy tài sản qua nhiều năm làm việc chăm chỉ.)
Accumulate experience - Tích lũy kinh nghiệm
Ví dụ:
She accumulated valuable experience during her internship.
(Cô ấy tích lũy kinh nghiệm quý giá trong kỳ thực tập.)
Accumulate interest - Tích lũy lãi suất
Ví dụ:
The savings account accumulates interest over time.
(Tài khoản tiết kiệm tích lũy lãi suất theo thời gian.)
Accumulate stress - Tích lũy căng thẳng
Ví dụ:
He accumulated stress due to his workload.
(Anh ấy tích lũy căng thẳng do khối lượng công việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết