VIETNAMESE

gây co hoặc giãn tĩnh mạch

điều chỉnh tĩnh mạch

word

ENGLISH

Venoconstriction or dilation

  
NOUN

/ˌviːnoʊˌkɒnstrɪkˈʃən/

Vasoconstriction, vasodilation

"Gây co hoặc giãn tĩnh mạch" là việc làm thay đổi trạng thái co hoặc giãn của tĩnh mạch, thường dùng trong y học.

Ví dụ

1.

Thuốc gây co tĩnh mạch để tăng huyết áp.

The drug causes venoconstriction to increase blood pressure.

2.

Giãn tĩnh mạch cải thiện lưu lượng máu ở khu vực bị ảnh hưởng.

Venous dilation improves blood flow in the affected area.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Venoconstriction or dilation nhé! check Vasoconstriction – co mạch Phân biệt: Vasoconstriction tập trung vào sự co hẹp của mạch máu, bao gồm cả tĩnh mạch và động mạch. Ví dụ: Vasoconstriction reduces blood flow to the extremities. (Co mạch làm giảm lưu lượng máu đến các chi.) check Vasodilation – giãn mạch Phân biệt: Vasodilation ám chỉ sự mở rộng của mạch máu. Ví dụ: Exercise often induces vasodilation in the muscles. (Tập thể dục thường gây giãn mạch trong các cơ.) check Circulatory adjustment – điều chỉnh tuần hoàn Phân biệt: Điều chỉnh tuần hoàn bao gồm cả co và giãn mạch. Ví dụ: The body adapts to temperature changes through circulatory adjustments. (Cơ thể thích nghi với thay đổi nhiệt độ thông qua điều chỉnh tuần hoàn.)