VIETNAMESE
gay cấn
ENGLISH
dramatic
/drəˈmætɪk/
intense
Gay cấn là có nhiều trở ngại vướng mắc tưởng như không vượt qua được hoặc có nhiều tình tiết lắt léo giật gân nhiều xung đột gay gắt hấp dẫn.
Ví dụ
1.
Cảnh này khá gây cấn.
This scene is kind of dramatic.
2.
Cuộc gặp gỡ giữa hai mẹ con diễn ra đầy gây cấn.
The meeting between the mother and her son was dramatic.
Ghi chú
Cùng phân biệt drama và dramatic nha!
- Gay cấn (dramatic) là có liên quan đến hoặc liên quan đến chính kịch.
Ví dụ: This week was full of dramatic incidents.
(Tuần này đầy rẫy những sự cố gay cấn.)
- Vở kịch (drama) là một loại hình nghệ thuật biểu diễn.
Ví dụ: It was a good drama, but historically inaccurate.
(Đó là một vở kịch hay, nhưng không chính xác về mặt lịch sử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết