VIETNAMESE
gây áp lực
tạo áp lực
ENGLISH
pressure
/ˈprɛʃər/
force, compel
Gây áp lực là tạo ra một cảm giác căng thẳng, khó chịu và nặng nề.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã bị gây áp lực phải tham gia câu lạc bộ này.
She was pressured to join this club.
2.
Không ai có quyền gây áp lực cho bạn. Bạn luôn có thể nói không.
No one has the right to pressure you. You can always say no.
Ghi chú
Ngoài việc dùng như một danh từ, pressure còn được dùng dưới dạng một động từ với nghĩa ‘ gây áp lực’:
- danh từ: We have to calculate the pressure difference between two channels.
- động từ: Don’t pressure him into doing tasks he doesn’t like.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết