VIETNAMESE

gặp gỡ

gặp mặt

ENGLISH

meet up

  
NOUN

/mit/

gặp gỡ là sự thực hiện việc gặp mặt của hai hay nhiều người với nhau, thường là có sự sắp xếp thời gian và đại điểm cụ thể.

Ví dụ

1.

Họ gặp gỡ nhau tại một quán bar khi đang tìm đồ uống.

They met up at a bar while looking for a drink.

2.

Họ đề nghị chúng tôi gặp gỡ tại nhà hàng.

They suggested we meet up at the restaurant.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu cách dùng của “gặp gỡ” và “gặp mặt” trong tiếng Anh nha!

- meet up (gặp gỡ) chỉ việc gặp mặt của hai hay nhiều người với nhau, thường là lần đầu tiên. (They suggested we meet up at the restaurant. - Họ đề nghị chúng tôi gặp gỡ tại nhà hàng.)

- get together (gặp mặt) là thực hiện cuộc gặp gỡ của hai hay nhiều người với nhau, thường là cho một muc đích nào đó. (Every week they get together to make music .- Hàng tuần họ đều gặp mặt để làm nhạc.)