VIETNAMESE
gặp điều xui xẻo
ENGLISH
Have bad luck
/hæv bæd lʌk/
encouter a misfortune, setback
Gặp điều xui xẻo là gặp những chuyện không may mắn hoặc rủi ro trong cuộc sống.
Ví dụ
1.
Anh ta dường như luôn gặp điều xui xẻo.
He seems to have bad luck all the time.
2.
Tôi đã gặp điều xui xẻo trong bài thi hôm qua.
I had bad luck on the exam yesterday.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của have bad luck nhé!
Run into bad luck
Phân biệt:
Run into bad luck có nghĩa là gặp phải vận rủi một cách bất ngờ.
Ví dụ:
She ran into bad luck when her car broke down on the highway.
(Cô ấy gặp điều xui xẻo khi xe của cô bị hỏng trên đường cao tốc.)
Be unlucky
Phân biệt:
Be unlucky là không may mắn, gặp điều không mong muốn.
Ví dụ:
I was unlucky to miss the last train home.
(Tôi không may mắn khi lỡ chuyến tàu cuối cùng về nhà.)
Encounter misfortune
Phân biệt:
Encounter misfortune là gặp phải điều bất hạnh hoặc rủi ro lớn hơn bình thường.
Ví dụ:
He encountered misfortune when his business failed.
(Anh ấy gặp điều xui xẻo khi việc kinh doanh thất bại.)
Have a stroke of bad luck
Phân biệt:
Have a stroke of bad luck có nghĩa là trải qua một chuỗi sự kiện xui xẻo liên tiếp.
Ví dụ:
They had a stroke of bad luck when their flight was canceled and their luggage got lost.
(Họ gặp một chuỗi điều xui xẻo khi chuyến bay bị hủy và hành lý bị thất lạc.)
Things go wrong
Phân biệt:
Things go wrong là khi mọi việc diễn ra không như mong muốn và dẫn đến kết quả xui xẻo.
Ví dụ:
Everything went wrong on the first day of the project.
(Mọi điều xui xẻo đã xảy ra vào ngày đầu tiên của dự án.)
Suffer a setback
Phân biệt:
Suffer a setback có nghĩa là gặp thất bại hoặc trở ngại bất ngờ, thường trong công việc hoặc cuộc sống.
Ví dụ:
The team suffered a setback when their key player got injured.
(Đội gặp điều xui xẻo khi cầu thủ chủ chốt bị chấn thương.)
Have a run of bad luck
Phân biệt:
Have a run of bad luck có nghĩa là gặp nhiều điều xui liên tiếp trong một khoảng thời gian.
Ví dụ:
He’s been having a run of bad luck lately, losing his job and then his car breaking down.
(Anh ấy gặp nhiều điều xui xẻo gần đây, mất việc và sau đó xe hỏng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết