VIETNAMESE

gấp 5 lần

x5

word

ENGLISH

quintuple

  
VERB

/ˈkwɪn.tjʊ.p.l̩/

Fivefold

Gấp 5 lần là phép nhân một giá trị với số năm.

Ví dụ

1.

Họ đặt mục tiêu gấp 5 lần doanh số vào quý tới.

They aim to quintuple their sales by next quarter.

2.

Dân số đã gấp 5 lần trong thập kỷ qua.

The population quintupled in the past decade.

Ghi chú

Từ quintuple là một từ ghép có gốc Latin:quint- – năm, -ple – lần. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc nhé! check Quintuplets – sinh năm Ví dụ: The hospital welcomed a rare case of quintuplets. (Bệnh viện đã chào đón một ca sinh năm đứa con hiếm gặp.) check Quintet – nhóm năm người (thường dùng trong âm nhạc) Ví dụ: The jazz quintet performed at the gala. (Nhóm nhạc jazz năm người biểu diễn tại buổi dạ tiệc.) check Quintillion – một triệu tỷ tỷ (10^18) Ví dụ: A quintillion is a massive number used in astronomy. (Quintillion là một con số khổng lồ thường được dùng trong thiên văn học.) check Quinary – hệ ngũ (cơ số 5) Ví dụ: Some ancient tribes used a quinary counting system. (Một số bộ lạc cổ sử dụng hệ đếm cơ số năm.)