VIETNAMESE

gánh nặng tài chính

ENGLISH

financial burden

  
NOUN

/fəˈnænʃəl ˈbɜrdən/

Gánh nặng tài chính đề cập đến áp lực kinh tế hoặc căng thẳng mà một cá nhân hoặc tổ chức gặp phải do phải chịu chi phí cho một thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Tai nạn đã đặt một gánh nặng tài chính lên gia đình anh.

The accident placed a financial burden on his family.

2.

Có nhiều cách để giảm bớt gánh nặng tài chính.

There are many ways to lessen the financial burden.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số cụm từ trong tiếng Anh về chủ đề tài chính như financial independence, financial freedom, financial burden nha!

- financial independence (tự chủ tài chính), chỉ khả năng chi trả mà không phụ thuộc vào người khác, phụ thuộc vào việc đi làm: She worked hard to gain financial independence. – (Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để có được sự tự chủ về tài chính.)

- financial freedom (tự do tài chính), chỉ khả năng có thể chi trả các khoản bằng thu nhập của bản thân : Having financial independence does not necessarily mean you have financial freedom. (Có sự tự chủ tài chính không nhất thiết có nghĩa là bạn có tự do tài chính.)

- financial burden (gánh nặng tài chính): The financial burden will be more evenly shared. (Gánh nặng tài chính sẽ được chia sẻ đồng đều hơn.)