VIETNAMESE

gân tay

Dây chằng tay, Gân cổ tay

word

ENGLISH

Hand tendon

  
NOUN

/hænd ˈtɛndən/

Hand tendon, Manual ligament

"Gân tay" là các dây chằng giúp điều khiển chuyển động của bàn tay.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị chấn thương gân tay khi nâng tạ.

He injured his hand tendon while lifting weights.

2.

Tăng cường gân tay giúp cải thiện lực nắm.

Strengthening hand tendons improves grip.

Ghi chú

Từ Hand tendon thuộc lĩnh vực giải phẫu học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Flexor tendons - Gân gập Ví dụ: Flexor tendons in the hand allow fingers to bend. (Gân gập trong tay cho phép các ngón tay uốn cong.) check Extensor tendons - Gân duỗi Ví dụ: Extensor tendons help straighten the fingers and hand. (Gân duỗi giúp duỗi thẳng các ngón tay và bàn tay.) check Carpal tunnel - Ống cổ tay Ví dụ: Hand tendons pass through the carpal tunnel, enabling movement. (Các gân tay đi qua ống cổ tay, cho phép chuyển động.)