VIETNAMESE

gân cốt

Gân và xương, Hệ gân xương

word

ENGLISH

Tendons and bones

  
NOUN

/ˈtɛndənz ənd boʊnz/

Ligaments and bones, Connective tissues

"Gân cốt" là toàn bộ hệ thống gân và xương trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Gân cốt khỏe mạnh rất quan trọng cho vận động viên.

Strong tendons and bones are essential for athletes.

2.

Uống canxi để tăng cường gân cốt.

Take calcium to strengthen tendons and bones.

Ghi chú

Từ Tendons and bones thuộc lĩnh vực giải phẫu học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ligaments - Dây chằng Ví dụ: Ligaments and tendons work together to connect bones and stabilize joints. (Dây chằng và gân cùng hoạt động để kết nối xương và ổn định khớp.) check Skeletal system - Hệ xương Ví dụ: Tendons and bones form the basis of the skeletal system. (Gân và xương tạo thành nền tảng của hệ xương.)