VIETNAMESE

gái hư

ENGLISH

bad girl

  
NOUN

/bæd ɡɜrl/

Gái hư là khẩu ngữ chỉ những cô gái phóng khoáng, táo bạo và có lối suy nghĩ hoặc cư xử không theo khuôn phép truyền thống.

Ví dụ

1.

Bạn thích gái hư hay gái ngoan?

Do you like bad girls or good girls?

2.

Những cô nàng gái hư thường phóng khoáng trong lối sống.

Bad girls are often liberal in their lifestyle.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng dùng để chỉ gái mại dâm nha! - Sex worker (gái mại dâm) - Call girl/call boy (gái gọi/trai gọi) - Rent girl/rent boy (gái thuê/trai thuê) - Gigolo (trai bao) - Courtesan (gái điếm hạng sang) - Hooker (gái điếm) - Lady of the night (gái điếm) - Scarlet woman (gái điếm) - Whore (gái điếm) - Streetwalker/ woman of the streets (gái đứng đường)