VIETNAMESE
gạch ngói
ENGLISH
tile
/taɪl/
Gạch ngói là vật liệu được sản xuất bằng bằng đất sét và được nung ở nhiệt độ rất cao.
Ví dụ
1.
Những viên gạch ngói đỏ đã bong ra và rơi ra khỏi mặt tiền của ba tòa nhà đại học.
The red tiles have fallen off and fall off the facades of the three university buildings.
2.
Các tấm gạch ngói ở mặt tiền được gắn vào các cột từ bên trong bằng dây đồng.
The facade tiles were attached to the columns from the inside with copper wire.
Ghi chú
Các loại gạch khác nè!
- gạch bông: cement tile
- gạch chịu lửa: refractory brick
- gạch đặc: solid brick
- gạch không nung: fly ash brick
- gạch ống: hollow brick
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết