VIETNAMESE

gạch lát nền

ENGLISH

floor tile

  
NOUN

/flɔr taɪl/

flooring tile

Gạch lát nền là một loại gạch ốp lát được sử dụng để thi công mặt sàn nhà, sân thượng, sân vườn… Chúng rất được ưa chuộng trong cuộc sống hiện nay.

Ví dụ

1.

Gạch lát nền là loại vật liệu không thể thiếu trong xây dựng các công trình.

Floor tile is an indispensable material in construction works.

2.

Gạch lát nền nhà là vật liệu không thể thiếu được trong không gian mỗi căn phòng của ngôi nhà.

Floor tile is an indispensable material in the space of every room of the house.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của tile nhé!

On the tiles: Say sưa, vui chơi tại các quán bar hoặc câu lạc bộ đêm (Hôm qua tôi đã đi ra ngoài cùng với bạn bè và chúng tôi đã vui chơi tới muộn. - Yesterday I went out on the tiles with some friends and we partied late.)

Hit the tiles: Ăn mừng hoặc vui chơi (Chúng tôi đã hit the tiles sau khi tôi tuyên bố tin mừng của mình. - We hit the tiles after I announced my good news.)

Up to one's tiles: Rất mệt mỏi hoặc kiệt sức (Tôi làm việc suốt cả ngày nên tôi đã cảm thấy rất mệt mỏi và muốn nằm xuống, nhưng tôi chỉ muốn nằm và đưa đầu lên giường. - I worked all day so I felt up to my tiles and just wanted to lie down, but I was too tired to even lift my head onto the pillow.)