VIETNAMESE
gạch lát nền
ENGLISH
floor tile
NOUN
/flɔr taɪl/
floor tile, flooring tile
Gạch lát nền là một loại gạch ốp lát được sử dụng để thi công có mặt sàn nhà, sân thượng, sân vườn… Chúng rất được ưa chuộng trong cuộc sống hiện nay.
Ví dụ
1.
Gạch lát nền là loại vật liệu không thể thiếu trong xây dựng các công trình.
Floor tile is an indispensable material in construction works.
2.
Gạch lát nền nhà là vật liệu không thể thiếu được trong không gian mỗi căn phòng của ngôi nhà.
Floor tile is an indispensable material in the space of every room of the house.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết