VIETNAMESE

gà tần

gà tiềm

ENGLISH

simmered chicken

  
NOUN

/ˈsɪmərd ˈʧɪkən/

Gà tần là một loại món ăn bổ dưỡng của người Việt Nam, giúp bổ phế, tăng cường khí huyết, giảm tiểu đường, giảm suy thận, chống lão hóa, chống loãng xương.

Ví dụ

1.

Món gà tần thực sự rất ngon và tốt cho sức khỏe.

Simmered chicken is really delicious and healthy.

2.

Tôi có thể nấu món gà tần.

I can cook simmered chicken.

Ghi chú

Phân biệt chicken, rooster hen:

- chicken: chỉ gà nói chung => chick là gà con.

VD: Chicken is the most common type of poultry in the world. - Gà là loại gia cầm phổ biến nhất trên thế giới.

- rooster: gà trống hay còn gọi là gà đực.

VD: When a rooster finds food, he may call other chickens to eat first. - Khi một con gà trống tìm thấy thức ăn, nó có thể gọi những con gà khác đến ăn trước.

- hen: gà mái.

VD: It is a sitting hen. - Đó là con gà mái ấp.