VIETNAMESE
gà ta
ENGLISH
free-range chicken
NOUN
/fri-reɪnʤ ˈʧɪkən/
Gà ta là từ ngữ dùng để chỉ chung cho các giống gà bản địa Việt Nam.
Ví dụ
1.
Trong trang trại của ông tôi có một số gà ta.
In my grandpa' farm has some free-range chickens.
2.
Gà ta được dùng để chỉ chung cho các giống gà bản địa của Việt Nam.
Free-range chicken is used to refer to the indigenous chicken breeds of Vietnam.
Ghi chú
Cùng học 2 từ chỉ các loại gà phổ biến nha!
- gà công nghiệp: factory-farmed chicken
- gà thả vườn, gà ta: free-range chicken, cage-free chicken
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết