VIETNAMESE

gà ta

ENGLISH

Vietnamese household chicken

  
NOUN

/ˌvjɛtnəˈmiːz ˈhaʊshəʊld ˈʧɪkɪn/

Gà ta là từ ngữ dùng để chỉ chung cho các giống gà bản địa Việt Nam.

Ví dụ

1.

Trong trang trại của ông tôi có một số gà ta.

My grandpa' farm has some Vietnamese household chickens.

2.

Gà ta được dùng để chỉ chung cho các giống gà bản địa của Việt Nam.

Vietnamese household chicken is used to refer to the indigenous chicken breeds of Vietnam.

Ghi chú

Phân biệt chicken, rooster hen:

- chicken: chỉ gà nói chung => chick là gà con.

VD: Chicken is the most common type of poultry in the world. - Gà là loại gia cầm phổ biến nhất trên thế giới.

- rooster: gà trống hay còn gọi là gà đực.

VD: When a rooster finds food, he may call other chickens to eat first. - Khi một con gà trống tìm thấy thức ăn, nó có thể gọi những con gà khác đến ăn trước.

- hen: gà mái.

VD: It is a sitting hen. - Đó là con gà mái ấp.