VIETNAMESE

ga lông

gln

word

ENGLISH

gallon

  
NOUN

/ˈɡæl.ən/

gal

Ga lông là đơn vị đo thể tích trong hệ đo lường Anh hoặc Mỹ.

Ví dụ

1.

Chúng tôi cần một ga lông sơn cho phòng này.

We need a gallon of paint for this room.

2.

Xe này tiêu thụ một ga lông nhiên liệu mỗi 30 dặm.

This car consumes a gallon of fuel every 30 miles.

Ghi chú

Từ ga lông là một từ vựng thuộc lĩnh vực Đo lường thể tích. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Liter – Lít Ví dụ: One gallon is approximately 3.785 liters. (Một ga lông xấp xỉ 3,785 lít.) check Fluid ounce (fl oz) – Ounce chất lỏng Ví dụ: There are 128 fluid ounces in a gallon. (Có 128 ounce chất lỏng trong một ga lông.) check Quart – Lít Anh Ví dụ: Four quarts make up one gallon. (Bốn quart tạo thành một ga lông.)