VIETNAMESE

ga lăng

ENGLISH

gallant

  
NOUN

/ˈgælənt/

chivalrous

Ga lăng là biểu hiện của người đàn ông phóng khoáng, hào hiệp, quan tâm đúng chừng mực và khéo chiều phụ nữ từ những thứ nhỏ nhất.

Ví dụ

1.

'Tôi đã để cô ấy đứng trong mưa' - 'Bạn thật không ga lăng'

'I left her standing in the rain.’ ‘That wasn’t very gallant of you.’

2.

Anh ấy quả là một người đàn ông ga lăng khi giúp người phụ nữ đó mở cửa.

He is a gallant man to help a woman open the door.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:

Biết điều: reasonable

Chân chính: genuine

Chân thành: sincere

Chân thật: honest

Cởi mở: open-minded

Đảm đang: capable

Dịu dàng: tender

Ga lăng: gallant (thường dành cho nam giới)