VIETNAMESE
gà công nghiệp
ENGLISH
factory-farmed chicken
/ˈfæktəri-fɑrmd ˈʧɪkən/
Gà công nghiệp là thuật ngữ chỉ về những con gà được chăn nuôi tập trung theo quy trình công nghiệp, thông thường chúng là dạng gà thịt và được nuôi, chăm sóc, vỗ béo để chuẩn bị cho tiêu thụ thịt.
Ví dụ
1.
Ngành nuôi gà công nghiệp sản xuất một lượng lớn thịt gà.
The factory-farmed chicken industry produces a great amount of domestic chicken.
2.
Gà công nghiệp luôn sống trong điều kiện chật chội và bẩn thỉu.
Factory-farmed chickens always live in cramped and filthy conditions.
Ghi chú
Cùng học 2 từ chỉ các loại gà phổ biến nha!
- gà công nghiệp: factory-farmed chicken
- gà thả vườn, gà ta: free-range chicken, cage-free chicken
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết