VIETNAMESE

ép giá

ENGLISH

bargain

  
VERB

/ˈbɑrgən/

Ép giá là buộc bên mua hoặc bên bán chấp nhận cái giá cao hơn hay thấp hơn giá thị trường của loại hàng hóa đem bán.

Ví dụ

1.

Ở một vài cửa hiệu bạn phải ép giá.

In some shops you have to bargain.

2.

Bạn có thể ép giá trong chợ trời.

You can drive a hard bargain in the free market.

Ghi chú

Một cách dùng khác của bargain:

- món hời (bargain): This coat was bought for half the original price - a real bargain.

(Chiếc áo khoác này được mua với một nửa giá gốc - một món hời thực sự.)