VIETNAMESE

gò ép

áp đặt

word

ENGLISH

coerce

  
VERB

/kəʊˈɜːs/

compel

“Gò ép” là hành động buộc hoặc áp đặt ai đó làm một việc không thoải mái hoặc tự nguyện.

Ví dụ

1.

Giáo viên bị cáo buộc đã gò ép học sinh tham gia cuộc thi.

The teacher was accused of coercing students to join the competition.

2.

Người quản lý bị cáo buộc đã gò ép nhân viên làm thêm giờ.

The manager was accused of coercing employees to work overtime.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Coerce khi nói hoặc viết nhé! check Coerce someone into doing something - Ép buộc ai đó làm điều gì Ví dụ: He coerced her into signing the agreement under pressure. (Anh ấy đã ép cô ấy ký thỏa thuận dưới áp lực.) check Coerce with threats - Ép buộc bằng lời đe dọa Ví dụ: They coerced the victim with threats of violence. (Họ đã ép buộc nạn nhân bằng lời đe dọa bạo lực.) check Coerce through manipulation - Ép buộc thông qua thao túng Ví dụ: The leader coerced his followers through manipulation. (Người lãnh đạo đã ép buộc những người theo mình thông qua thao túng.)