VIETNAMESE

ép ảnh

bọc ảnh

word

ENGLISH

Photo lamination

  
NOUN

/ˈfoʊtoʊ ˌlæmɪˈneɪʃən/

coating

Ép ảnh là quy trình phủ lên ảnh một lớp bảo vệ để tăng độ bền.

Ví dụ

1.

Ép ảnh bảo vệ hình ảnh.

Photo lamination protects images.

2.

Ép giúp ngăn ảnh bị phai màu.

Lamination prevents image fading.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lamination khi nói hoặc viết nhé! check Lamination Machine - Máy ép nhựa Ví dụ: The lamination machine can laminate both photos and documents. (Máy ép nhựa có thể ép cả ảnh và tài liệu.) check Glossy Lamination - Ép bóng Ví dụ: Glossy lamination enhances the colors of the photo. (Ép bóng làm nổi bật màu sắc của bức ảnh.) check Matte Lamination - Ép mờ Ví dụ: Matte lamination is ideal for reducing glare on the photo. (Ép mờ là lựa chọn lý tưởng để giảm độ chói trên bức ảnh.) check Lamination Film - Màng ép nhựa Ví dụ: The quality of the lamination film affects the durability of the photo. (Chất lượng của màng ép ảnh ảnh hưởng đến độ bền của bức ảnh.)