VIETNAMESE

em trai tôi

ENGLISH

my little brother

  
NOUN

/maɪ ˈlɪtəl ˈbrʌðər/

my younger brother

Em trai tôi là cách người anh hay người chị gọi em trai của mình.

Ví dụ

1.

Đừng có gây chuyện với em trai tôi nếu không tôi sẽ đánh bạn.

Don't mess up with my little brother or I will beat you up.

2.

Em trai tôi sắp thi đại học.

My little brother is going to take an university entrance exam.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về anh, chị, em trong tiếng anh nha!

- brother: anh/em trai ruột

- brother-in-law: anh/em rể, anh/em vợ

- cousin: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)

- cousin brother: anh họ

- cousin sister: chị họ

- sister: chị/em gái ruột

- sister-in-law: chị/em dâu, chị/em vợ

- siblings: anh chị em ruột