VIETNAMESE

em tôi

em gái tôi, em trai tôi

ENGLISH

my younger sibling

  
NOUN

/maɪ ˈjʌŋɡər ˈsɪblɪŋ/

my younger brother, my younger sister

Em tôi là từ dùng để chỉ những người em trai, em gái trong nhà.

Ví dụ

1.

Em tôi sẽ bắt đầu học đại học vào mùa thu này.

My younger sibling is starting college this fall.

2.

Tôi cố gắng dành thời gian chất lượng với em tôi bất cứ khi nào có thể.

I try to spend quality time with my younger sibling whenever I can.

Ghi chú

Cùng nhau học thêm từ vựng về anh chị em trong gia đình nhé!

- anh chị em cùng mẹ: maternal sibling, uterine sibling - anh chị em kế: step sibling - anh em trai ruột: brother-german, blood brother, full brother - chị em gái ruột: sister-german, blood sister, full sister - con của bác/cô/dì/chú/cậu ruột: first cousin, cousin-german