VIETNAMESE
em trai của tôi
ENGLISH
my younger brother
/maɪ ˈjʌŋɡər ˈbrʌðər/
brother
Em trai của tôi là từ dùng để chỉ người em trai của mình.
Ví dụ
1.
Tôi gần gũi với em trai của tôi.
I'm close with my younger brother.
2.
Em trai của tôi cao hơn tôi bây giờ.
My younger brother is taller than me now.
Ghi chú
Cùng nhau học thêm từ vựng về anh chị em trong gia đình nhé!
- anh chị em cùng mẹ: maternal sibling, uterine sibling - anh chị em kế: step sibling - anh em trai ruột: brother-german, blood brother, full brother - chị em gái ruột: sister-german, blood sister, full sister - con của bác/cô/dì/chú/cậu ruột: first cousin, cousin-german
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết