VIETNAMESE
em trai chồng
ENGLISH
younger brother-in-law
/ˈjʌŋɡər ˈbrʌðər-ɪn-lɔ/
husband's younger brother
Em trai chồng là từ dùng để chỉ người em trai của chồng.
Ví dụ
1.
Em trai chồng tôi là bác sĩ.
My younger brother-in-law is a doctor.
2.
Chúng tôi đã đi ăn tối với em trai chồng và vợ của anh ấy tối qua.
We went out to dinner with my younger brother-in-law and his wife last night.
Ghi chú
Phân biệt co-brother-in-law và brother-in-law: - co-brother-in-law: anh em cột chèo, những người cùng làm rễ cho một nhà, tức họ đều cưới những người con gái trong gia đình đó. - brother-in-law: anh em vợ/chồng, là những người anh em ruột của vợ/chồng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết