VIETNAMESE

E rằng

lo sợ, e dè

word

ENGLISH

afraid

  
ADJ

/əˈfreɪd/

Worried, Apprehensive

E rằng là cảm giác lo ngại hoặc sợ rằng điều gì đó không tốt sẽ xảy ra.

Ví dụ

1.

Tôi e rằng trời sẽ mưa vào ngày mai.

I’m afraid it might rain tomorrow.

2.

Cô ấy e rằng phải đối mặt với sự thật.

She was afraid to confront the truth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ afraid khi nói hoặc viết nhé! checkAfraid + of - Biểu thị sự sợ hãi hoặc lo lắng về một điều gì đó Ví dụ: She is afraid of spiders. (Cô ấy sợ nhện.) checkAfraid + that - Dùng để nói về một nỗi lo hoặc dự đoán không tốt Ví dụ: I am afraid that we might miss the train. (Tôi e rằng chúng ta có thể lỡ tàu.)