VIETNAMESE

Duyệt y

Phê duyệt, Chấp thuận

word

ENGLISH

Approve

  
VERB

/əˈpruːv/

Sanction, Ratify

“Duyệt y” là hành động phê chuẩn hoặc thông qua một đề xuất hoặc tài liệu chính thức.

Ví dụ

1.

Giám đốc cần duyệt y đề xuất ngân sách trước khi nộp.

The director needed to approve the budget proposal before submission.

2.

Duyệt y các đề xuất là phần quan trọng trong quá trình ra quyết định.

Approving proposals is a crucial part of decision-making.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Approve khi nói hoặc viết nhé! check Approve something - Phê duyệt điều gì đó Ví dụ: The manager approved the budget for the new project. (Quản lý đã phê duyệt ngân sách cho dự án mới.) check Approve of someone/something - Đồng ý hoặc chấp thuận ai đó/điều gì đó Ví dụ: Her parents approved of her decision to study abroad. (Cha mẹ cô ấy đồng ý với quyết định đi du học của cô ấy.) check Be approved by someone - Được ai đó phê duyệt Ví dụ: The proposal was approved by the board of directors. (Đề xuất đã được hội đồng quản trị phê duyệt.)