VIETNAMESE

Đứt gãy chuỗi cung ứng

Gián đoạn chuỗi cung ứng, Đứt quãng sản xuất

word

ENGLISH

Supply Chain Disruption

  
NOUN

/səˈplaɪ ʧeɪn dɪsˈrʌpʃən/

Logistics Breakdown, Distribution Interruption

“Đứt gãy chuỗi cung ứng” là tình trạng gián đoạn trong hoạt động sản xuất và phân phối hàng hóa.

Ví dụ

1.

Đại dịch gây ra đứt gãy chuỗi cung ứng trên toàn cầu.

The pandemic caused a major supply chain disruption globally.

2.

Đứt gãy chuỗi cung ứng thường dẫn đến chi phí tăng và chậm trễ.

Supply chain disruptions often lead to increased costs and delays.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Supply Chain Disruption nhé! check Logistics Disruption - Gián đoạn hậu cần Phân biệt: Logistics Disruption nhấn mạnh các vấn đề liên quan đến vận chuyển và phân phối. Ví dụ: The logistics disruption delayed the delivery of critical supplies. (Gián đoạn hậu cần đã làm chậm việc giao hàng các nguồn cung cấp quan trọng.) check Operational Interruption - Gián đoạn vận hành Phân biệt: Operational Interruption tập trung vào các vấn đề ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất. Ví dụ: The factory faced operational interruptions due to equipment failure. (Nhà máy đối mặt với gián đoạn vận hành do hỏng hóc thiết bị.) check Distribution Breakdown - Sự sụp đổ của hệ thống phân phối Phân biệt: Distribution Breakdown chỉ việc gián đoạn nghiêm trọng trong hệ thống phân phối hàng hóa. Ví dụ: A distribution breakdown led to shortages in several regions. (Sự sụp đổ của hệ thống phân phối đã dẫn đến tình trạng thiếu hụt ở nhiều khu vực.)