VIETNAMESE

quản trị chuỗi cung ứng

quản trị cung ứng

word

ENGLISH

supply chain management

  
NOUN

/səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪʤmənt/

"Quản lý chuỗi cung ứng" là việc quản lý một mạng lưới kết nối của các doanh nghiệp tham gia vào việc cung cấp hàng hoá và dịch vụ đến tận tay người tiêu dùng.

Ví dụ

1.

Quản trị chuỗi cung ứng có thể tối ưu hóa mức tồn kho để tiết kiệm chi phí.

Supply chain management can optimize inventory levels for cost savings.

2.

Mục đích quản trị chuỗi cung ứng của họ là giảm thiểu sự gián đoạn nguồn cung trong thời kỳ khủng hoảng.

Their aim of supply chain management is to minimize supply disruptions during the crisis.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Supply chain management nhé! check Logistics management – Quản lý hậu cần Phân biệt: Logistics management tập trung vào việc điều phối vận chuyển, lưu kho và phân phối hàng hóa. Ví dụ: The company improved logistics management to reduce delivery time. (Công ty đã cải thiện quản lý hậu cần để giảm thời gian giao hàng.) check Procurement management – Quản lý thu mua Phân biệt: Procurement management liên quan đến việc tìm nguồn cung ứng nguyên liệu và đàm phán với nhà cung cấp. Ví dụ: The procurement management team ensures cost-effective purchasing. (Nhóm quản lý thu mua đảm bảo việc mua hàng tiết kiệm chi phí.) check Inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho Phân biệt: Inventory control nhấn mạnh vào việc duy trì mức hàng tồn kho hợp lý để tối ưu hóa hoạt động kinh doanh. Ví dụ: Good inventory control prevents stock shortages and overstocking. (Kiểm soát hàng tồn kho tốt giúp tránh tình trạng thiếu hoặc dư hàng.) check Distribution management – Quản lý phân phối Phân biệt: Distribution management tập trung vào việc vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến khách hàng. Ví dụ: The company optimized distribution management to expand its market reach. (Công ty đã tối ưu hóa quản lý phân phối để mở rộng thị trường.)