VIETNAMESE

đường vòng

đường tránh, đường thay thế

word

ENGLISH

Detour

  
NOUN

/ˈdiːtʊr/

bypass, diversion

Đường vòng là tuyến đường thay thế khi tuyến chính không khả dụng.

Ví dụ

1.

Các tài xế được hướng dẫn đi theo đường vòng do công trình đường bộ.

Drivers were directed to a detour due to roadwork.

2.

Đường vòng tăng thêm 20 phút vào thời gian di chuyển.

The detour added 20 minutes to the travel time.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của detour (đường vòng) nhé! check Bypass – Tuyến đường tránh Phân biệt: Bypass là đường được xây để tránh qua khu đông dân cư hoặc khu cấm, rất gần nghĩa chức năng với detour trong giao thông. Ví dụ: We took the bypass to avoid traffic downtown. (Chúng tôi đi đường vòng để tránh kẹt xe trong trung tâm.) check Alternate route – Lộ trình thay thế Phân biệt: Alternate route là tuyến đường khác được chọn khi đường chính bị gián đoạn, đồng nghĩa cụ thể với detour. Ví dụ: Drivers were advised to use an alternate route during the construction. (Tài xế được khuyên dùng tuyến đường thay thế trong lúc thi công.) check Roundabout way – Đường đi vòng vèo Phân biệt: Roundabout way chỉ hành trình không theo hướng trực tiếp, đồng nghĩa diễn cảm với detour trong cả nghĩa đen và bóng. Ví dụ: We ended up taking a roundabout way through the hills. (Chúng tôi cuối cùng đi đường vòng qua các đồi núi.) check Deviation – Sự lệch hướng Phân biệt: Deviation là hành động hoặc tuyến đường lệch khỏi hướng ban đầu, gần nghĩa trang trọng hơn với detour. Ví dụ: The plane had to make a deviation due to bad weather. (Máy bay phải đổi hướng vì thời tiết xấu.)