VIETNAMESE

Dương vô cùng

Vô hạn dương, Giá trị vô tận

word

ENGLISH

Positive Infinity

  
NOUN

/ˈpɒzɪtɪv ɪnˈfɪnɪti/

Infinite Value, Maximum Extent

“Dương vô cùng” là trạng thái tăng lên mãi mãi mà không giới hạn trong toán học (+∞).

Ví dụ

1.

Dương vô cùng được sử dụng trong toán học để biểu thị một giới hạn không bị giới hạn.

Positive infinity is used in mathematics to represent an unbounded limit.

2.

Đồ thị mở rộng về phía dương vô cùng khi x tăng lên.

The graph extends toward positive infinity as x increases.

Ghi chú

Từ Positive Infinity là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Limit Behavior - Hành vi giới hạn Ví dụ: Positive infinity describes the limit behavior of functions as x increases indefinitely. (Dương vô cùng mô tả hành vi giới hạn của các hàm khi x tăng không giới hạn.) check Extended Real Numbers - Số thực mở rộng Ví dụ: Positive infinity is part of the extended real number system in mathematics. (Dương vô cùng là một phần của hệ thống số thực mở rộng trong toán học.) check Unbounded Values - Các giá trị không bị giới hạn Ví dụ: Positive infinity represents unbounded values in calculus. (Dương vô cùng biểu thị các giá trị không bị giới hạn trong giải tích.)