VIETNAMESE

Đường tiệm cận

Đường gần đồ thị, Đường tiếp cận

word

ENGLISH

Asymptote

  
NOUN

/ˈæsɪmptəʊt/

Boundary Line, Infinite Line

“Đường tiệm cận” là đường mà một đồ thị tiến gần nhưng không bao giờ chạm tới.

Ví dụ

1.

Một đường tiệm cận là một đường mà đường cong tiếp cận nhưng không bao giờ chạm tới.

An asymptote is a line that a curve approaches but never touches.

2.

Học sinh giải tích đã nghiên cứu các tính chất của các hàm số có đường tiệm cận.

Calculus students studied the properties of functions with asymptotes.

Ghi chú

Asymptote là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vertical Asymptote – Đường tiệm cận đứng Ví dụ: Vertical asymptotes occur when a function approaches infinity at a specific x-value. (Đường tiệm cận đứng xuất hiện khi một hàm tiến đến vô cùng tại một giá trị x cụ thể.) check Horizontal Asymptote – Đường tiệm cận ngang Ví dụ: Horizontal asymptotes represent the value a function approaches as x goes to infinity. (Đường tiệm cận ngang biểu thị giá trị mà một hàm tiến tới khi x tiến đến vô cùng.) check Slant Asymptote – Đường tiệm cận xiên Ví dụ: Slant asymptotes occur in rational functions with higher-degree numerators. (Đường tiệm cận xiên xuất hiện trong các hàm phân thức có tử số bậc cao hơn.) check Limit Behavior – Hành vi giới hạn Ví dụ: Asymptotes describe the limit behavior of a function near infinity. (Đường tiệm cận mô tả hành vi giới hạn của một hàm gần vô cực.)