VIETNAMESE
đường sông
ENGLISH
riverway
/ˈrɪvərˌweɪ/
Đường sông Việt Nam hay đường thủy nội địa Việt Nam là hệ thống các tuyến giao thông trên sông ở Việt Nam, được quản lý bởi Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.
Ví dụ
1.
Định nghĩa đường sông là - một con sông được sử dụng để vận chuyển giao thông.
Riverway definition is - a river used to convey traffic.
2.
Con kênh này sẽ trở thành đường sông trong thành phố chúng ta.
This channel will become a riverway in our city.
Ghi chú
Các hình thức vận chuyển, di chuyển thường được sử dụng nè!
- air: đường hàng không - Transport of goods by air. - Sự vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng không
- railway: đường sắt - work for the railway - làm việc trong ngành đường sắt
- waterway: đường thuỷ - waterway network to tourist sites - mạng lưới đường thuỷ đến các điểm du lịch
- road: đường bộ - send something by road - gửi theo đường bộ.
- seaway: đường biển - seaway travel - du lịch bằng đường biển
- riverway: đường sông - inland waterways - đường sông nội địa.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết