VIETNAMESE

đường phố

ENGLISH

street

  
NOUN

/strit/

Đường phố là một công trình xây dựng công cộng với đặc trưng là đường sá làm trung tâm gắn môi trường xây dựng ở hai bên vỉa hè của đường hay nói một cách đơn giản, đường phố chính là những con đường đi qua hoặc xây dựng trên một hay những con phố nhất định.

Ví dụ

1.

Đường phố ngổn ngang rác sau cuộc diễu hành.

The streets were strewn with rubbish after the parade.

2.

Đường phố được cảnh sát canh giữ 24 trên 24 hàng ngày.

The streets are being policed 24 hours a day.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến đường phố (street) nha!

- crossroad: giao lộ (của 2 con đường)

- junction: giao lộ (của 2 hay 3 con đường, có thể là đường ray)

- lay-by: chỗ tạm dường xe trên đường

- level-crossing: đoạn đường ray giao đường cái

- pavement: vỉa hè

- pedestrian crossing: vạch sang đường cho người đi bộ

- road sign: biển báo

- signpost: biển chỉ hướng và khoảng cách

- roundabout: vòng xoay

- trafic light: đèn giao thông

- speed limit: tốc độ giới hạn

- toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

- extension road: đường nối dài