VIETNAMESE

đường kính lưỡng đỉnh

Đường kính hai bên đỉnh hộp sọ

word

ENGLISH

Biparietal diameter

  
NOUN

/ˌbaɪpəˈraɪɪtl ˌdaɪəˈmɪtər/

Skull diameter, Head measurement

"Đường kính lưỡng đỉnh" là khoảng cách giữa hai đỉnh xương thái dương.

Ví dụ

1.

Đường kính lưỡng đỉnh được đo bằng siêu âm.

The biparietal diameter is measured in ultrasound.

2.

Đường kính lưỡng đỉnh giúp đánh giá sự phát triển của thai nhi.

Biparietal diameter helps assess fetal growth.

Ghi chú

Từ Biparietal diameter thuộc lĩnh vực sản khoa và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gestational age - Tuổi thai Ví dụ: Biparietal diameter is used to estimate the gestational age of the fetus. (Đường kính lưỡng đỉnh được sử dụng để ước tính tuổi thai của thai nhi.) check Prenatal screening - Sàng lọc trước sinh Ví dụ: Biparietal diameter is a standard part of prenatal screening tests. (Đường kính lưỡng đỉnh là một phần tiêu chuẩn của các xét nghiệm sàng lọc trước sinh.)