VIETNAMESE

đường hầm

ENGLISH

tunnel

  
NOUN

/ˈtʌnəl/

Đường hầm là một loại công trình ngầm nhằm mục đích vượt qua các địa hình dương bằng cách chui qua nó.

Ví dụ

1.

Đoàn tàu đã đi vào đường hầm.

The train went into the tunnel.

2.

Chúng tôi đã bò qua đường hầm.

We crawled through the tunnel.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa tunnel underpass:

- tunnel: đường hầm là lối đi dưới lòng đất hoặc dưới nước

VD: They crawled through the tunnel. - Họ đã bò xuyên qua hầm.

- underpass: hầm chui là đường hoặc lối đi dành cho người đi bộ trong đường hầm chạy bên dưới đường hầm hoặc đường sắt.

VD: We stood on the bridge and looked down at the underpass. - Chúng tôi đứng trên cầu và nhìn xuống hầm chui.