VIETNAMESE

đuổi việc

sa thải

ENGLISH

fire

  
VERB

/faɪər/

Đuổi việc là hành vi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động.

Ví dụ

1.

Sếp của tôi vừa đuổi việc một đồng nghiệp của tôi do hành vi sai trái.

My boss just fired a colleague of mine due to misconduct.

2.

Anh ta đã bị đuổi việc khỏi công việc của mình vì hiệu suất kém.

He was fired from his job for poor performance.

Ghi chú

Một số từ diễn đạt sự cắt giảm nhân sự:

- thông báo cắt giảm nhân lực: announce staff cutbacks, issue redundancy notices

- cho nghỉ việc hàng loạt: lay off, make redundant

- chấm dứt hợp đồng: dismiss, terminate