VIETNAMESE

được mùa

mùa bội thu

word

ENGLISH

to have a bumper harvest

  
VERB

/tuː hæv ə ˈbʌmpər ˈhɑːrvɪst/

plentiful

“Được mùa” là trạng thái thu hoạch được nhiều sản lượng từ mùa vụ.

Ví dụ

1.

Nông dân được mùa bội thu năm nay.

The farmers were to have a bumper harvest this year.

2.

Khu vực này được mùa lúa mì bội thu.

The region was to have a bumper harvest of wheat.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của To Have a Bumper Harvest nhé! check To Yield Abundant Crops – Thu hoạch vụ mùa phong phú Phân biệt: To Yield Abundant Crops giống To Have a Bumper Harvest, nhưng nhấn mạnh vào kết quả mùa vụ dồi dào. Ví dụ: The region yielded abundant crops due to favorable weather conditions. (Khu vực này thu hoạch vụ mùa phong phú nhờ điều kiện thời tiết thuận lợi.) check To Enjoy a Productive Season – Có một mùa bội thu Phân biệt: To Enjoy a Productive Season đồng nghĩa với To Have a Bumper Harvest, nhưng thường mang sắc thái tích cực hơn. Ví dụ: Farmers enjoyed a productive season this year. (Nông dân đã có một mùa bội thu năm nay.) check To Reap a Generous Yield – Gặt hái sản lượng lớn Phân biệt: To Reap a Generous Yield tương tự To Have a Bumper Harvest, nhưng thường nhấn mạnh vào sự thành công của việc thu hoạch. Ví dụ: The farmers reaped a generous yield from their rice fields. (Nông dân gặt hái sản lượng lớn từ cánh đồng lúa.) check To Harvest in Abundance – Thu hoạch dư dả Phân biệt: To Harvest in Abundance giống To Have a Bumper Harvest, nhưng thường ám chỉ sự dư thừa sản lượng. Ví dụ: They harvested in abundance thanks to advanced farming techniques. (Họ thu hoạch dư dả nhờ các kỹ thuật canh tác tiên tiến.)