VIETNAMESE

được mệnh danh

đặt tên

word

ENGLISH

to be named

  
VERB

/tuː biː neɪmd/

designated

“Được mệnh danh” là trạng thái được gọi hoặc biết đến bằng một danh xưng nào đó.

Ví dụ

1.

Thành phố được mệnh danh là thủ đô văn hóa.

The city was to be named the cultural capital.

2.

Cô ấy được mệnh danh là nghệ sĩ xuất sắc nhất năm.

She was to be named the best artist of the year.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của To Be Named nhé! check To Be Titled – Được đặt tiêu đề Phân biệt: To Be Titled giống To Be Named, nhưng thường dùng khi nói về tiêu đề sách, bài viết hoặc nghệ thuật. Ví dụ: The book is titled The Art of Leadership. (Cuốn sách có tiêu đề Nghệ thuật lãnh đạo.) check To Be Designated – Được chỉ định Phân biệt: To Be Designated đồng nghĩa với To Be Named, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh chính thức hoặc công việc. Ví dụ: He was designated as the team leader for the project. (Anh ấy được chỉ định làm trưởng nhóm cho dự án.) check To Be Called – Được gọi là Phân biệt: To Be Called tương tự To Be Named, nhưng thường mang sắc thái thân thiện và không chính thức hơn. Ví dụ: She is called the queen of pop by her fans. (Cô ấy được người hâm mộ gọi là nữ hoàng nhạc pop.) check To Be Dubbed – Được mệnh danh là Phân biệt: To Be Dubbed giống To Be Named, nhưng thường mang ý nghĩa trang trọng hơn hoặc dùng trong truyền thông. Ví dụ: He was dubbed the Iron Man for his resilience. (Anh ấy được mệnh danh là Người Sắt vì sự kiên cường.)