VIETNAMESE

được đảm bảo

được bảo đảm

ENGLISH

be guaranteed

  
VERB

/bi ˌgɛrənˈtid/

be insured, be warranted

Được đảm bảo là làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được, hoặc có đầy đủ những gì cần thiết.

Ví dụ

1.

Bất kỳ ai cung cấp thông tin cho cảnh sát sẽ được đảm bảo ẩn danh.

Anyone providing information to the police will be guaranteed anonymity.

2.

Hệ thống âm thanh nổi được đảm bảo chống hỏng hóc trong một năm.

The stereo is guaranteed against failure for a year.

Ghi chú

Một số các từ đồng nghĩa với guarantee:

- đảm bảo (insure): Check your work to insure its accuracy.

( Hãy kiểm tra sản phẩm của bạn để đảm bảo tính chính xác của nó.)

- đảm bảo (warrant): I'll warrant we won't see him again.

(Tôi đảm bảo rằng chúng ta sẽ không gặp lại anh ấy nữa.)